visa 300 úc là gì? Điều kiện và thủ tục xin visa như thế nào? Tất cả sẽ có câu trả lời qua bài viết dưới đây của chúng tôi.
Visa 300 Úc là gì?
Visa 300 Úc là visa Prospective Marriage visa – Subclass 300. Là một loại thị thực tạm trú dành cho người nộp đơn ở trong hoặc ngoài nước Úc, cho phép công dân Úc đủ điều kiện thường trú tại Úc và được bảo lãnh hôn phu/ hôn thê của đương đơn đến Úc để kết hôn. Do đó có thể nói đây là visa đính hôn hay visa hôn phu, hôn thê.
Với visa 300 Úc, những quyền lợi mà đương đơn có thể nhận được bao gồm:
- Sẽ có 15 tháng để sang Úc kết hôn
- Được tham quan, du lịch tại Úc.
- Được tự do đi lại trong và ngoài nước Úc.
- Được quyền làm việc tại Úc.
- Được bảo lãnh người thân của mình nếu đáp ứng đủ điều kiện.
Điều kiện xin visa 300 Úc
Xem thêm: Visa 309 Úc là gì?
Để có thể nộp hồ sơ xin visa 300 Úc, bạn và người thương đều phải đáp ứng những điều kiện cơ bản sau:
Các tiêu chí | Yêu cầu của Úc | |
Dành cho cả hai | Độ tuổi | 18 tuổi trở lên |
Mối quan hệ | ·
|
|
Lý lịch | ·
|
|
Thời gian | Phải kết hôn trong 15 tháng thời hạn của visa đính hôn Úc (để tiếp tục nộp visa 820/801 sau này). | |
Dành cho người bảo lãnh | Quốc tịch | Là công dân Úc, thường trú nhân Úc hoặc công dân New Zealand đủ điều kiện. |
Đủ điều kiện của visa | ·
|
|
Lý lịch | Không có tiền án, tiền sự liên quan đến bạo lực, buôn người, buôn vũ khí,… |
Lợi thế của diện visa 300 (Prospective Marriage Visa) là thời gian xét duyệt nhanh hơn. Tuy nhiên, điểm khó của hồ sơ là bạn phải thuyết phục được mối quan hệ của hai người có sự gắn kết và sẽ tiếp diễn dài lâu.
Hồ sơ xin visa 300 Úc
Một bộ hồ sơ xin visa 300 cần có những giấy tờ sau:
– Giấy tờ chứng minh nhân thân:
- Bản sao giấy khai sinh có chứng thực
- Bản sao chứng minh nhân dân có chứng thực
- Bản sao hộ chiếu có chứng thực
- Bằng chứng nếu bạn có thay đổi tên trước đó
- Chứng cứ xác nhận bạn đang độc thân tại thời điểm nộp đơn
- Giấy xác nhận đã kết thúc với mối quan hệ trước đó (nếu có)
– Giấy tờ chứng minh về tài chính:
Xem thêm: Trường công lập là gì?
- Sao kê tài khoản ngân hàng, tài sản khác chứng minh tài chính của mình
– Giấy tờ chứng minh khác:
- Bằng chứng cam kết gia đình
- Chứng cứ cho thấy cả hai người đã chung sống với nhau như vợ chồng.
- Chứng minh là người có trách nhiệm chung đối với con cái (nếu có con).
- Chứng minh cam kết về xã hội
- Chứng minh về việc đã công khai tình cảm và mọi người xung quanh đều biết đến mối quan hệ này.
- Chứng minh, cam kết về mối quan hệ lâu dài
- Chứng minh có kế hoạch cho cuộc sống vợ chồng trong tương lai.
- Chứng minh hai bạn có điền tên đối phương vào các giấy tờ tài sản cá nhân của mình.
- Chứng minh việc hai bạn có liên hệ khi xa nhau.
Chi phí cho hồ sơ xin Visa 300 (Prospective Marriage Visa):
- Phí Visa cho đương đơn chính: AUD 7,715
- Phí Visa cho người phụ thuộc (trên 18 tuổi): AUD 3,860
- Phí Visa cho người phụ thuộc (dưới 18 tuổi): AUD 1,935
Thời gian xét duyệt hồ sơ xin Visa 300 (Prospective Marriage Visa):
Theo cập nhật của Bộ di trú tại năm 2020:
- 75% hồ sơ được xét duyệt trong 13 tháng
- 90% hồ sơ được xét duyệt trong 17 tháng
Hồ sơ của bạn có thể bị xét lâu hơn nếu như không đáp ứng đầy đủ các giấy tờ theo yêu cầu của Bộ di trú. Hoặc khi nộp hồ sơ có sự thiếu sót về thông tin và phải bổ sung/ chỉnh sửa.
Như vậy bài viết vừa chia sẻ đến bạn thông tin visa 300 úc là gì cũng như điều kiện và thủ tục xin visa như thế nào. Hy vọng những chia sẻ trên đây đã giúp ích được cho bạn đọc. Chúc các bạn thành công.